Học phí Đại học Văn Lang (VLU) 2025 chính thức Đại học Văn Lang là một trong những đại học tư hàng đầu mỗi khi được nhắc đến, trường có chương trình đào tạo từ đại tr…
Đại học Văn Lang là một trong những đại học tư hàng đầu mỗi khi được nhắc đến, trường có chương trình đào tạo từ đại trà đến quốc tế, mức học phí tại VLU luôn được cập nhật thường xuyên và phù hợp với từng ngành học. Bài viết dưới đây Phong Vũ Tech News sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về học phí Đại học Văn Lang trong năm học 2025.
Trường Đại học Văn Lang (Nguồn: Internet)
I. Học phí Đại học Văn Lang (VLU) 2025 chính thức
1. Học phí Đại học Văn Lang 2025
Năm 2025, Đại học Văn Lang tiếp tục áp dụng chính sách học phí theo số lượng tín chỉ đăng ký mỗi học kỳ, tùy theo từng chương trình đào tạo. Mức học phí được xây dựng trên nguyên tắc minh bạch, ổn định và phù hợp với điều kiện học tập hiện đại của nhà trường. Các chương trình gồm hệ đại trà, chất lượng cao, chuẩn quốc tế và liên kết quốc tế sẽ có mức phí khác nhau, dao động từ khoảng 40 triệu đến hơn 120 triệu đồng/năm tùy theo chương trình đạo tạo. Sau đây là mức học phí Đại học Văn Lang dự kiến trong năm 2025:
Chương trình đào tạo
Đơn giá tín chỉ (VND)
Tổng tín chỉ/năm
Học phí ước tính/năm (VND)
Tiêu chuẩn
1.000.000 – 2.000.000
24–38 tín chỉ (2 học kỳ chính)
40.000.000 – 76.000.000
Chất lượng cao (CLC)
2.000.000 – 2.700.000
24–38 tín chỉ
80.000.000 – 102.600.000
Chương trình quốc tế – Đại học Liverpool John Moores (LJMU) năm 2025 – 2026
–
–
Năm 1: 123.500.000 Năm 2–3: 138.000.000 Năm 4: Đang cập nhật
Chương trình quốc tế – Đại học Waikato (UOW) năm 2022 – 2023
–
–
Năm 1–2: 90.000.000 Năm 3–4: 27.900 NZD
Chương trình quốc tế – Đại học Angelo State (ASU) năm 2025 – 2026
–
–
Năm 1: 90.000.000 Năm 2-3-4: 9,584 USD
Chương trình quốc tế – Đại học Inha năm 2022 – 2023
–
–
Năm 1–2: 90.000.000 Năm 3–4: 5.600.000 KRW
Chương trình quốc tế – Đại học Minh Truyền (MCU) năm 2022 – 2023
–
–
Năm 1–2: 85.000.000 Năm 3–4: 92,402 TWD
Chương trình quốc tế – Đại học Edge Hill (EHU) năm 2025 – 2026
–
–
Năm 1: 80.000.000 – 90.000.000 Năm 2-3-4: 106.500.000 – 116.000.000
Chương trình quốc tế – Đại học Victoria (VU) năm 2022 – 2023
–
–
Năm 1: 110.000.000 Năm 2–3: 16,700 AUD
Học phí Đại học Văn Lang 2025 (Nguồn: Internet)
2. Học phí Đại học Văn Lang 2024
Năm học 2024, Đại học Văn Lang áp dụng chính sách học phí theo hệ tín chỉ cho chương trình tiêu chuẩn và đặc biệt. Với chương trình tiêu chuẩn, mức học phí dao động từ 20–30 triệu đồng/kỳ (tương đương khoảng 1–2 triệu/tín chỉ) tùy theo ngành học. Chương trình đào tạo đặc biệt (định hướng công dân toàn cầu) có mức cao hơn, khoảng 40–60 triệu/kỳ (2–2,7 triệu/tín chỉ), riêng ngành Răng–Hàm–Mặt và Y khoa có học phí lên tới 80–100 triệu/kỳ. Trường cam kết mức tăng học phí hàng năm không vượt quá 8%.
Bảng học phí Đại học Văn Lang 2024 (mỗi kỳ):
Chương trình đào tạo
Thời gian học
Học phí/kỳ (VND)
Cử nhân
~ 15 – 19 tín chỉ
20 – 30 triệu (≈1–2 triệu/tín chỉ)
Đặc biệt (toàn cầu)
~ 15 – 19 tín chỉ
40 – 60 triệu (2–2,7 triệu/tín chỉ)
Răng–Hàm–Mặt & Y khoa
~ 15 – 19 tín chỉ
80 – 100 triệu
Học phí Đại học Văn Lang 2024 (Nguồn: Internet)
Lưu ý:
Một năm học gồm 3 kỳ (2 chính, 1 hè); hè thường nhẹ hơn nên học phí thấp hơn.
Mức học phí Trường Đại học Văn Lang được cung cấp ở trên chỉ mang tính chất tham khảo. Học phí có thể thay đổi tùy theo quy định từng thời điểm của nhà trường. Để có thông tin chính xác và chi tiết nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với Phòng Tuyển sinh của trường.
II. So sánh học phí VLU với các trường khác
Nếu bạn cần hiểu rõ hơn về chi phí hiện tại của trường Đại học Văn Lang có qua cao so với mặt bằng chung, dưới đây là bảng so sánh học phí năm 2024 giữa 3 trường đại học tư thục tại TP.HCM có cùng phân khúc: Đại học Văn Lang (VLU), Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM (UEF) và Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH).
Trường/Chương trình
Chương trình đại trà
Chương trình Chất lượng cao (CLC)
Chương trình Quốc tế
Đại học Văn Lang (VLU)
17 – 32 triệu đồng/kỳ
30 – 40 triệu đồng/kỳ
45 – 60 triệu đồng/kỳ (liên kết quốc tế)
Đại học UEF
Không áp dụng
36 – 42 triệu đồng/kỳ (gọi là chuẩn CLC)
55 – 65 triệu đồng/kỳ (song bằng)
Đại học HUTECH
18 – 25 triệu đồng/kỳ
28 – 35 triệu đồng/kỳ
45 – 55 triệu đồng/kỳ (hợp tác quốc tế)
So sánh học phí Đại học Văn Lang với các trường khác (Nguồn: Internet)
Lưu ý:
Mỗi năm học thường gồm 2 kỳ chính.
Học phí phụ thuộc ngành đào tạo (y dược, kiến trúc thường cao hơn).
Các chương trình quốc tế chủ yếu là liên kết với đại học nước ngoài như Anh, Mỹ, Úc.
UEF không có chương trình đại trà, tất cả đều ở mức CLC trở lên.
III. Chính sách học bổng và hỗ trợ sinh viên của VLU
Đại học Văn Lang cũng là một trong những trường được nhiều sĩ tử ưu tiên lựa chọn và vấn đề học phí luôn được nhiều người quan tâm. Tuy nhiên nhà trường cũng xem xét đưa ra các chính sách học bổng nhằm thúc đẩy và hỗ trợ các sinh viên, tạo điều kiện học tập và cơ hội cho sinh viên:
Tên học bổng
Giá trị
Điều kiện xét duyệt
Thời gian áp dụng / xét
Học bổng khuyến khích học tập VLU (5 cấp)
Mức 1: 100% học phí kỳ Mức 2: 50% Mức 3: 25% Mức 4: 15% Mức 5: 10%
GPA kỳ ≥ 7.0 – Điểm rèn luyện ≥ 70/100 – Xếp theo tỷ lệ khoa/khóa
– Thành tích HS giỏi/thành tích cấp quốc gia hoặc điểm tốt nghiệp THPT cao – Ưu tiên thí sinh nhập học sớm
Xét theo đợt tuyển sinh (đầu, giữa, cuối mùa)
Học bổng Đồng hành (tuyển sinh thẳng)
100% học phí kỳ đầu + 70% phí khóa ôn + miễn phí thi Anh văn
– Xét tuyển thẳng – Nhập học theo quy định
Thường kỳ tuyển sinh (ví dụ 8–12/10/2023)
Học bổng Mitsubishi Electric Vietnam
2,500,000 – 4,500,000 ₫/ suất
– GPA ≥ 7.0 + hạnh kiểm tốt + hoạt động phong trào – Chưa nhận học bổng cùng ngành
Hàng năm (số lượng theo năm)
Học bổng Huỳnh Tấn Phát (kiến trúc)
Xuất sắc: 15m Giỏi: 10m
– GPA năm gần nhất ≥ 7.5‑ Điểm rèn luyện ≥ 65 – Tham gia hoạt động xã hội/quả thưởng ngành kiến trúc
Hàng năm, theo xét đề cử khoa
Học bổng DXC Technology (CNTT)
5,000,000 ₫ × 10 suất/năm
– GPA và rèn luyện tốt
Hàng năm (khoa CNTT)
Học bổng doanh nghiệp môi trường
10,000,000 ₫/năm cho loại giỏi 2,000,000 ₫/tháng cho loại khá, hoàn cảnh khó khăn
– GPA loại giỏi; hoặc khá + hoàn cảnh khó khăn được khoa xác nhận
Hàng năm (khoa Môi trường)
Học bổng Công nghệ Sinh học
3,000,000 ₫/đề tài
– Hoạt động nghiên cứu khoa học
Hàng năm (khoa Sinh học)
Học bổng CSC (Phần mềm)
5,000,000 ₫ × 10 suất/năm
– GPA tốt, khoa Phần mềm
Hằng năm
Học bổng Cựu sinh viên (các khoa)
Từ 500,000 – 2,000,000 ₫/ suất (tùy khoa, số lượng khác nhau)
– Xét theo tổng G.P.A của khoa (VD: Kinh doanh 2m × 45 suất/năm)
Hàng năm
Học bổng ưu đãi đặc biệt (tân sinh viên, con cán bộ, nữ ngành kỹ thuật…)
– 10% học phí toàn khóa (nữ ngành kỹ thuật) – 20% cho con cán bộ/giáo viên
Nhận theo đối tượng đặc biệt
Cho khóa tuyển sinh Khóa 30 (2024)
Chính sách học bổng và hỗ trợ sinh viên của VLU (Nguồn: Internet)
IV. Tổng kết
Trên đây là tổng hợp các thông tin về học phí Đại học Văn Lang (VLU) 2025, hi vọng bài viết này hữu ích và giúp các sĩ tử có thể tham khảo và lựa chọn đúng ngành học cho bản thân, phù hợp với ngân sách có thể đáp ứng. Đừng quên theo dõi Phong Vũ Tech News để cập nhật thêm nhiều thông tin về nhiều trường Đại học và kỳ thi THPT Quốc gia 2025 sắp tới nhé!